🔍
Search:
TÌM KIẾM
🌟
TÌM KIẾM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾다.
1
TÌM HIỂU, TÌM KIẾM:
Xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 뒤져서 찾아내거나 필요한 정보를 밝힘.
1
SỰ TÌM KIẾM:
Việc lục tìm ra cái nào đó hoặc làm sáng tỏ thông tin cần thiết.
-
2
책에 나오는 중요한 단어나 내용 등을 쉽게 찾아볼 수 있도록 일정한 순서에 따라 늘어놓은 표나 목록.
2
MỤC LỤC:
Bảng biểu hay mục lục được xếp theo thứ tự nhất định để có thể tìm thấy dễ dàng từ hay nội dung... quan trọng xuất hiện trong sách.
-
None
-
1
많은 정보가 들어 있는 데이터베이스에서 필요한 정보를 찾아내는 일. 또는 그런 방법이나 절차.
1
SỰ TÌM KIẾM THÔNG TIN:
Việc tìm ra thông tin cần thiết từ trong cơ sở dữ liệu có chứa nhiều thông tin. Hoặc trình tự hay phương pháp đó.
-
Danh từ
-
1
주로 인터넷상에서 입력하는, 찾고자 하는 자료와 관련된 단어.
1
TỪ TÌM KIẾM, TỪ TRA CỨU:
Từ được nhập vào internet, liên quan đến tài liệu muốn tìm kiếm.
-
☆
Danh từ
-
1
알려지지 않은 사물이나 현상을 찾아내거나 밝히기 위해 살피어 찾음.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ TÌM KIẾM:
Sự xem xét để tìm ra hoặc làm sáng tỏ hiện tượng hay sự vật nào đó chưa được biết đến.
-
Động từ
-
1
일정한 기준에 맞는 사람이나 물건, 장소를 찾거나 고르다.
1
TÌM CHỌN, TÌM KIẾM, CHỌN LỰA:
Tìm kiếm hoặc chọn lựa con người, đồ vật, địa điểm phù hợp với tiêu chuẩn nhất định.
-
Động từ
-
2
수상한 사람이나 물건을 살펴 조사하다.
2
TRA XÉT, KHÁM XÉT:
Kiểm tra và xem xét đồ vật hay đối tượng khả nghi.
-
3
책이나 컴퓨터에서 필요한 자료를 찾아내다.
3
TÌM KIẾM, TRA CỨU:
Tìm ra tài liệu cần thiết trong sách hay trên máy vi tính.
-
☆
Danh từ
-
1
일할 사람을 구함.
1
VIỆC TÌM KIẾM NGƯỜI, VIỆC TUYỂN NGƯỜI:
Việc tìm người để làm việc.
-
Danh từ
-
1
숨어 있는 사람이나 숨긴 물건 등을 샅샅이 뒤져서 찾아냄.
1
SỰ LÙNG SỤC, SỰ TÌM KIẾM, SỰ SĂN LÙNG:
Việc lục tìm đồ vật bị cất giấu hoặc người đang ẩn trốn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
모르는 것을 알려고 살펴보거나 조사하다.
1
TÌM HIỂU:
Xem xét hay điều tra để biết được điều không biết.
-
2
눈으로 보고 구별하여 알다.
2
NHẬN BIẾT:
Nhìn bằng mắt và phân biệt biết được.
-
5
잊어버리지 않고 기억하다.
5
NHẬN RA:
Không quên mà nhớ.
-
3
사람의 능력이나 물건의 가치 등을 인정하다.
3
NHÌN NHẬN:
Công nhận năng lực của con người hay giá trị của đồ vật...
-
4
일할 곳을 찾다.
4
TÌM KIẾM:
Tìm nơi làm việc.
-
☆☆
Danh từ
-
2
수상한 사람이나 물건을 살펴 조사하는 것.
2
SỰ TRA XÉT, SỰ KHÁM XÉT:
Việc kiểm tra kỹ lưỡng đồ vật hay đối tượng khả nghi.
-
3
책이나 컴퓨터에서 필요한 자료를 찾아내는 것.
3
SỰ TÌM KIẾM, SỰ TRA CỨU:
Việc tìm ra tài liệu cần thiết trong máy vi tính hay sách.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 찾기 위해서 샅샅이 들추다.
1
LỤC LỌI:
Lục lọi khắp nơi để tìm kiếm một cái gì đó.
-
2
무엇을 찾기 위해서 여기저기를 살피다.
2
TÌM KIẾM AI ĐÓ KHẮP NƠI:
Nhìn quanh chỗ này chỗ kia để tìm kiếm cái gì đó.
-
3
책이나 문서, 서류 등을 자세하게 살피다.
3
ĐỌC KĨ, XEM KĨ:
Xem kỹ sách, văn bản, hồ sơ...
-
Danh từ
-
1
물건의 빛깔.
1
MÀU ĐỒ VẬT:
Màu sắc của đồ vật.
-
2
일정한 기준에 맞는 사람이나 물건, 장소를 찾거나 고르는 일.
2
VIỆC TÌM KIẾM, VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC TÌM CHỌN:
Việc tìm kiếm hoặc chọn lựa con người, đồ vật, địa điểm phù hợp với tiêu chuẩn nhất định.
-
3
어떤 일의 까닭이나 형편.
3
HOÀN CẢNH:
Nguyên do hay tình hình của việc nào đó.
-
4
자연의 경치.
4
CẢNH SẮC:
Cảnh trí thiên nhiên.
-
☆
Động từ
-
1
꼬챙이나 막대기 등으로 마구 찌르거나 후비다.
1
XIÊN, THỌC, XỈA, CHỌC:
Đâm hay chọc loạn xạ bằng xiên hay thanh...
-
2
좁은 틈을 헤쳐서 넓히다.
2
RẼ RA, TÁCH RA:
Tách khe hở nhỏ và làm rộng ra.
-
3
어떤 것을 건드려서 헤집어 놓다.
3
ĐÀO BỚI, XỚI LỘN, KHUẤY ĐẢO:
Đụng chạm và đào bới cái nào đó.
-
4
원하는 것을 얻기 위해 여러 가지 방법으로 알아보다.
4
ĐÀO BỚI, TÌM TÒI, TÌM KIẾM:
Tìm hiểu bằng nhiều phương pháp để đạt được điều mong muốn.
-
5
다른 사람을 자기 생각대로 움직이기 위해 부추기거나 꾀다.
5
XÚI GIỤC:
Thúc giục hay dụ dỗ để làm cho người khác hành động theo suy nghĩ của mình.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇을 얻거나 누구를 만나려고 여기저기를 살피다. 또는 그것을 얻거나 그 사람을 만나다.
1
TÌM, TÌM KIẾM:
Quan sát chỗ này chỗ kia để gặp ai đó. Hoặc đạt được cái đó hay gặp người đó.
-
2
모르는 것을 알아내려고 노력하다. 또는 모르는 것을 알아내다.
2
TÌM TÒI, NGHIÊN CỨU:
Cố gắng để tìm ra điều mình không biết. Hoặc biết được điều mình không biết.
-
3
모르는 것을 알아내기 위해 책을 살피거나 컴퓨터를 검색하다.
3
TRA CỨU, TÌM KIẾM:
Tìm trong sách hoặc trên máy tính để biết về điều gì đó mà mình vốn không biết.
-
4
잃거나 빼앗기거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받다.
4
CHUỘC LẠI, TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Nhận lại cái mà mình đã đãnh mất, bị lấy đi hoặc đã gửi hay cho mượn.
-
5
어떤 사람을 만나거나 어떤 곳을 보러 관련된 장소로 가다.
5
ĐẾN THĂM, GHÉ THĂM, TÌM ĐẾN:
Đi đến nơi có liên quan để gặp người nào đó hoặc xem nơi nào đó.
-
6
다른 사람과 만나거나 이야기하려고 그 사람을 부르다.
6
TÌM GẶP:
Gọi người khác ra để gặp hoặc nói chuyện với người đó.
-
7
어떤 것을 구하다.
7
TÌM KIẾM, TÌM MUA:
Tìm cái nào đó.
-
8
어떤 사람이나 기관에 도움을 요청하다.
8
TÌM ĐẾN, NHỜ ĐẾN:
Yêu cầu sự giúp đỡ từ ai đó hoặc cơ quan nào đó.
-
9
원래 상태를 회복하다.
9
TÌM LẠI, LẤY LẠI, KHÔI PHỤC LẠI:
Phục hồi trạng thái vốn có.
-
10
자신감이나 명예 등을 회복하다.
10
TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Khôi phục cảm giác tự tin hay danh dự.
🌟
TÌM KIẾM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
분량이나 정도가 적게.
1.
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Số lượng hay mức độ ít.
-
2.
시간이 짧게.
2.
MỘT CHÚT, MỘT TÝ:
Thời gian ngắn ngủi.
-
3.
주로 부탁이나 동의를 구할 때 부드러운 느낌을 주기 위해 넣는 말.
3.
LÀM ƠN:
Từ thêm vào để mang lại cảm giác nhẹ nhàng chủ yếu khi nhờ vả hoặc tìm kiếm sự đồng ý.
-
4.
상태의 정도가 보통에 가깝거나 그보다 약간 더 하게.
4.
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Từ thể hiện trạng thái đó cáng đáng được ở mức độ nào đó.
-
5.
어떤 강도나 정도가 대단히.
5.
Ở MỨC:
Với cường độ hay mức độ nào đó dữ dội.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 만져 보거나 헤매다.
1.
DÒ DẪM, QUỜ QUẠNG, LẦN TÌM:
Sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
4.
잘 알지 못하는 것을 짐작하여 찾다.
4.
DÒ TÌM, TÌM HIỂU:
Đoán chừng và tìm kiếm cái mà mình không biết rõ.
-
2.
뚜렷하지 않은 기억이나 생각을 짐작하여 되살리다.
2.
CỐ NHỚ LẠI, NGHIỀN NGẪM LẠI:
Phỏng chừng và làm sống dậy kí ức hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3.
말하거나 글을 읽을 때 매끄럽지 못하고 자꾸 막히다.
3.
NÓI LẮP BẮP, NÓI ẤP ÚNG:
Không được trôi chảy mà thường đứt quãng khi nói hay đọc .
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 찾기 위해서 샅샅이 들추다.
1.
LỤC LỌI:
Lục lọi khắp nơi để tìm kiếm một cái gì đó.
-
2.
무엇을 찾기 위해서 여기저기를 살피다.
2.
TÌM KIẾM AI ĐÓ KHẮP NƠI:
Nhìn quanh chỗ này chỗ kia để tìm kiếm cái gì đó.
-
3.
책이나 문서, 서류 등을 자세하게 살피다.
3.
ĐỌC KĨ, XEM KĨ:
Xem kỹ sách, văn bản, hồ sơ...
-
-
1.
자기 이익만 찾는 데에 몹시 열중하다.
1.
KHÔNG RỜI MẮT:
Rất tập trung vào việc chỉ tìm kiếm lợi ích bản thân.
-
Danh từ
-
1.
결혼할 상대를 구함.
1.
VIỆC TÌM BẠN ĐỜI:
Việc tìm kiếm đối tượng kết hôn.
-
2.
상대방에게 결혼을 하자고 함.
2.
SỰ CẦU HÔN:
Việc đề nghị đối phương kết hôn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이해나 용서를 구하기 위해 자신의 잘못이나 실수에 대해 그 이유를 밝혀 말함.
1.
SỰ BIỆN MINH, SỰ THANH MINH:
Việc nói rõ lí do về lỗi lầm hay sai sót của bản thân để tìm kiếm sự thông cảm hay tha thứ.
-
-
1.
무엇을 찾으려고 매우 집중하다.
1.
DÚI MẮT VÀO:
Rất tập trung định tìm kiếm cái gì đó.
-
Động từ
-
3.
물건 등을 어둠 속에서 더듬어 찾다.
3.
LẦN TÌM:
Mò mẫm tìm đồ vật… trong bóng tối.
-
1.
확실한 방법을 모른 채 짐작으로 무엇을 알아내거나 찾아내려 하다.
1.
MÒ MẪM:
Tìm hiểu hay tìm kiếm điều gì đó bằng suy đoán mà không biết phương pháp chắc chắn.
-
2.
겉으로 드러나지 않게 일의 실마리나 해결책을 찾아내려 하다.
2.
LẦN MÒ:
Tìm ra đầu mối hay giải pháp của sự việc mà không thể hiện ra bên ngoài.
-
☆
Động từ
-
1.
미움 또는 공격하려는 마음을 갖고 무섭게 보다.
1.
NHÌN LĂM LE, NHÌN HẰN HỌC:
Nhìn một cách đáng sợ với lòng căm ghét hay muốn tấn công.
-
2.
무엇을 이루기 위해 노력하면서 기회를 살피다.
2.
NHẮM TỚI, SĂN TÌM:
Nỗ lực và tìm kiếm cơ hội để đạt được điều gì.
-
3.
사람을 해치거나 물건을 뺏기 위한 나쁜 목적을 갖고 기회를 엿보다.
3.
RÌNH MÒ, THEO DÕI:
Chờ đợi thời cơ với mục đích xấu nhằm hại người hoặc cướp đồ.
-
vĩ tố
-
1.
뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미.
1.
Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước tình huống có liên quan đến đối tượng nhằm thực hiện điều phía sau.
-
2.
(두루낮춤으로) 듣는 사람의 반응을 기대하며 어떤 일에 대해 감탄함을 나타내는 종결 어미.
2.
ĐẤY, LẮM ĐẤY:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chờ đợi phản ứng của người nghe và cảm thán đối với việc nào đó.
-
3.
일정한 대답을 요구하며 물어보는 뜻을 나타내는 종결 어미.
3.
Ư?:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi để tìm kiếm sự trả lời nhất định.
-
Động từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매다.
1.
DÒ DẪM, MÒ MẪM:
Thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
2.
말하거나 글을 읽을 때 자꾸 막히거나 머뭇거리거나 한 말을 또 하거나 하다.
2.
NÓI LẮP BẮP. NÓI ẤP ÚNG:
Thường hay ngắt quãng, ấp úng hoặc lặp lại lời đã nói khi nói hay đọc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 필요한 방법을 찾거나 대책을 세움.
1.
VIỆC VẠCH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG, VIỆC LÊN KẾ SÁCH:
Việc dựng lên đối sách hay tìm cách cần thiết để đạt công việc nào đó.
-
2.
군사적 목적을 이루기 위해 행하는 전투, 수색, 보급 등에 필요한 방법이나 대책. 또는 그 방법을 찾거나 대책을 세우는 일.
2.
SỰ TÁC CHIẾN:
Đối sách hay phương pháp cần thiết cho việc chiến đấu, tìm kiếm, cung ứng để đạt mục đích mang tính quân sự.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매다.
1.
DÒ DẪM, MÒ MẪM:
Thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
2.
말하거나 글을 읽을 때 자꾸 막히거나 머뭇거리거나 한 말을 또 하거나 하다.
2.
LẮP BẮP, ẤP ÚNG:
Thường hay ngắt quãng, ấp úng hoặc lặp lại lời đã nói khi nói hay đọc.
-
Phó từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 자꾸 만지거나 헤매는 모양.
1.
DÒ DẪM, MÒ MẪM:
Hình ảnh thường hay sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
2.
말하거나 글을 읽을 때 자꾸 막히거나 머뭇거리거나 한 말을 또 하거나 하는 모양.
2.
LẮP BẮP, ẤP ÚNG, ẤP A ẤP ÚNG:
Hình ảnh thường hay ngắt quãng, ấp úng hoặc lặp lại lời đã nói khi nói hay đọc.
-
Động từ
-
1.
어떤 문제를 해결할 방법이 찾아지다.
1.
ĐƯỢC NGHIÊN CỨU, ĐƯỢC TÌM TÒI:
Một phương pháp được tìm kiếm để giải quyết một vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1.
바라고 구하다.
1.
CẦU MONG:
Mong mỏi và tìm kiếm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
도망가지 못하게 붙들리다.
1.
BỊ TÓM:
Bị bắt lại để không thể bỏ trốn được.
-
2.
짐승이 죽임을 당하다.
2.
BỊ BẮT:
Thú vật bị giết chết.
-
3.
권한 등이 빼앗김을 당하다.
3.
BỊ BẮT:
Quyền hạn… bị tước đoạt.
-
4.
사람이 타기 위해서 자동차 등이 세워지다.
4.
TÓM ĐƯỢC, TÓM LẤY:
Xe ô tô… được dừng lại để người đi.
-
5.
일이나 기회 등이 얻어지다.
5.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Công việc hay cơ hội… có được.
-
6.
어떠한 상태가 유지되다.
6.
ĐƯỢC TÓM:
Trạng thái nào đó được duy trì.
-
7.
노래 등이 제 박자와 음정에 맞게 불러지다.
7.
ĐƯỢC BẮT NHỊP:
Bài hát… được hát đúng nhịp và quãng âm.
-
8.
계획, 의견 등이 정해지다.
8.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Kế hoạch, ý kiến… được định ra.
-
9.
사람이나 사진기 앞에서 자세가 나오게 되다.
9.
ĐƯỢC TÓM LẤY:
Tư thế được xuất hiện ở trước con người hay máy ảnh.
-
10.
기세가 누그러지다.
10.
BỊ KHỐNG CHẾ:
Khí thế bị giảm sút.
-
11.
마음이 바르게 되거나 안정된 상태가 되다.
11.
ĐƯỢC KIỂM SOÁT:
Trong lòng được trấn an hay trở nên ổn định.
-
12.
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것이 바르게 되다.
12.
ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Cái nghiêng sang một phía nào đó hoặc cái cong hay cái bị sai trở nên ngay thẳng.
-
13.
손에 쥐어지다.
13.
ĐƯỢC TÓM:
Được nắm vào tay.
-
14.
실마리, 요점, 증거 등이 찾아지거나 알려지다.
14.
ĐƯỢC NẮM BẮT.:
Cốt lõi, yếu điểm, chứng cứ... được tìm kiếm và được biết đến.
-
15.
어떤 순간적인 장면이나 모습이 확인되거나 찍히다.
15.
ĐƯỢC TÓM LẤY, ĐƯỢC CHỘP LẤY:
Cảnh hay bộ dáng mang tính khoảnh khắc nào đó được xác nhận hoặc được chụp lại.
-
16.
말 등이 문제로 삼아지다.
16.
BỊ BẮT BẺ:
Lời nói... được xem là vấn đề.
-
17.
담보로 맡김을 당하다.
17.
ĐƯỢC ĐẢM BẢO:
Được ký thác làm đảm bảo.
-
18.
어림짐작으로 헤아려지다.
18.
ĐƯỢC CÂN NHẮC:
Được ước tính một cách phỏng đoán.
-
19.
자리, 방향, 날짜 등이 정해지다.
19.
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH:
Vị trí, phương hướng, ngày tháng... được định ra.
-
20.
주름 등이 만들어지다.
20.
ĐƯỢC TẠO RA:
Nếp nhăn... được tạo ra.
-
-
1.
자기 이익만 찾는 데에 몹시 열중하다.
1.
CHẰM CHẰM:
Rất tập trung vào việc chỉ tìm kiếm lợi ích của mình.
-
Danh từ
-
1.
물건의 빛깔.
1.
MÀU ĐỒ VẬT:
Màu sắc của đồ vật.
-
2.
일정한 기준에 맞는 사람이나 물건, 장소를 찾거나 고르는 일.
2.
VIỆC TÌM KIẾM, VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC TÌM CHỌN:
Việc tìm kiếm hoặc chọn lựa con người, đồ vật, địa điểm phù hợp với tiêu chuẩn nhất định.
-
3.
어떤 일의 까닭이나 형편.
3.
HOÀN CẢNH:
Nguyên do hay tình hình của việc nào đó.
-
4.
자연의 경치.
4.
CẢNH SẮC:
Cảnh trí thiên nhiên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1.
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2.
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2.
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3.
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3.
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4.
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4.
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5.
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5.
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7.
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7.
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6.
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6.
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8.
피로나 독기를 없어지게 하다.
8.
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9.
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9.
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13.
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13.
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10.
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10.
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11.
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12.
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12.
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14.
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.